lập PTHH sau
Magie + Bạc nitrat--> Magie nitrat+ Bạc
Viết CTHH các muối sau:
Caxi sunfat Sắt (III)nitrat Nhôm Clorua
Natri nitrat Đồng (II)Clorua Magie cacbonat
Bạc nitrat Canxi hidro phot phat Natri hidro sunfat
Kali hidro cacbonat Nhôm sunfat
Caxi sunfat :CaSO4
Sắt (III)nitrat Fe(NO3)3
Nhôm Clorua :AlCl3
Natri nitrat NaNO3
Đồng (II)Clorua CuCl2
Magie cacbonat MgCO3
Bạc nitrat AgNO3
Canxi hidro phot phat CaHPO4
Natri hidro sunfat NaHSO4
Kali hidro cacbonat KHCO3
Nhôm sunfat Al2(SO4)3
Câu 1: Magie tác dụng với dung dịch bạc nitrat AgNo3, theo sơ đồ phản ứng:
\(Mg+AgNo_3\rightarrow Mg\left(No_3\right)_2+Ag\)
a) Lập phương trình hóa học trên
b) Nếu có 4,8g magie phản ứng. Hãy tính khối lượng bạc nitrat phản ứng và khối lượng magie nitrat \(Mg\left(No_3\right)_2\) tạo thành
a) Mg + 2AgNO3 → Mg(NO3)2 + 2Ag↓
b) \(n_{Mg}=\dfrac{4,8}{24}=0,2\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{AgNO_3}=2n_{Mg}=2\times0,2=0,4\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{AgNO_3}=0,4\times170=68\left(g\right)\)
Theo PT: \(n_{Mg\left(NO_3\right)_2}=n_{Mg}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Mg\left(NO_3\right)_2}=0,2\times148=29,6\left(g\right)\)
Viết PTHH
46/ Sắt và Đồng (II) nitrat
47/ Nhôm và bạc nitrat
48/ Magie và kẽm sunfat
49/ Nhôm và sắt (II) clorua
50/ Natri cacbonat và kẽm clorua
51/ Canxi clorua và bạc nitrat
52/ Magie sunfat và kali sunfit
53/ Natri sunfua và kẽm clorua
54/ Sắt (III) nitrat và kali sunfit
55/ Nhiệt phân kali nitrat
56/ Nhiệt phân natri nitrat
57/ Nhiệt phân canxi cacbonat
58/ Nhiệt phân bari cacbonat
59/ Nhiệt phân kali pemanganat
60/ Nhiệt phân kali clorat
46, \(Fe+Cu\left(NO_3\right)_2\) \(\rightarrow\) \(Fe\left(NO_3\right)_2+Cu\)
47,\(Al+3AgNO_3\) \(\rightarrow\) \(Al\left(NO_3\right)_3+3Ag\)
48,\(Mg+FeCl_2\) \(\rightarrow\) \(MgCl_2+Fe\)
49,\(2Al+3FeCl_2\) \(\rightarrow\) \(2AlCl_3+3Fe\)
50,\(Na_2CO_3+MgCl_2\) \(\rightarrow\) \(2NaCl+MgCO_3\)
51,\(CaCl_2+2AgNO_3\) \(\rightarrow\) \(Ca\left(NO_3\right)_2+2AgCl\)
52,\(MgSO_4+K_2SO_3\) \(\rightarrow\) \(MgSO_3+K_2SO_4\)
53,\(Na_2S+ZnCl_2\) \(\rightarrow\) \(ZnS+2NaCl\)
nhiều quá
46, Fe+Cu(NO3)2--->Fe(NO3)2+Cu
47, Al+3AgNO3--->Al(NO3)3+3Ag
48, Mg+ZnSO4--->MgSO4+Zn
49, 2Al+3FeCl2--->2AlCl3+3Fe
50, Na2CO3+ZnCl2--->ZnCO3+2NaCl
51, CaCl2+2AgNO3--->Ca(NO3)2+2AgCl
52, MgSO4+K2SO3--->MgSO3+K2SO4
53, Na2S+ZnCl2--->ZnS+2NaCl
54, 2Fe(NO3)3+3K2SO3--->Fe2(SO3)3+6KNO3
55, 2KNO3--->2KNO2+O2
56, 2NaNO3--->2NaNO2+O2
57, CaCO3--->CaO+CO2
58, BaCO3--->BaO+CO2
59, 2KMnO4--->K2MnO4+MnO2+O2
60, 2KClO3--->2KCl+3O2
Bài 1: Viết công thức hoá học của các chất có tên gọi: bạc nitrat, magie bromua, nhôm sunfat, bari cacbonat, magie hiđrocacbonat, natri sunfat, canxi photphat, kali sunfua
CTHH lần lượt là :
\(AgNO_3,MgBr_2,Al_2\left(SO_4\right)_3,BaCO_3,Mg\left(HCO_3\right)_2,Na_2SO_4,Ca_3\left(PO_4\right)_2,K_2S\)
Viết CTHH của các chất sau:
; natri sunfit; magie clorua; sắtII clorua; sắtIII clorua; axít sunfuric; kẽm clorua; natri hiđroxit; ; kali clorua; kali photphat; bạc nitrat.
natri sunfit: Na2SO3
magie clorua: MgCl2
sắt(ll) clorua: FeCl2
sắt(IIl) clorua: FeCl3
axit sunfuric: H2SO4
kẽm clorua: ZnCl2
natri hidroxit: Na(OH)2
kali clorua: KCl
kali photphat: K3PO4
bạc nitrat: AgNO3
Hãy viết PTHH của các phản ứng xảy ra giữa các cặp chất sau đây: a. Kẽm + Axitsunfuric b. Kẽm + dd bạc nitrat c. Natri + lưu huỳnh d. Canxi + Clo e. Magie oxit + axit nitric f. Sắt + axit clohidric g. Đồng(II) oxit + axit clohidric h. Nhôm + axitsunfuric loãng i. Clo + Natri hidroxit k. Magan(IV) oxit + axit clohidric
\(a.Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\\ b.Zn+2AgNO_3\rightarrow Zn\left(NO_3\right)_2+2Ag\\ c.2Na+S\xrightarrow[]{t^0}Na_2S\\ d.Ca+Cl_2\xrightarrow[]{t^0}CaCl_2\\ e.MgO+2HNO_3\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+H_2O\\ f.Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\\ g.CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\\ h.2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\\ i.Cl+2NaOH\rightarrow NaCl+NaClO+H_2O\\ k.MgO_2+4HCl_{đặc}\xrightarrow[nhẹ]{đun}MgCl_2+Cl_2+2H_2O\)
Viết công thức hóa học và tỉnh phân tử khối của những muối (kim loại + gốc axit) có tên dưới đây : a) Bạc nitrat ;chì (II) nitrat sắt (III) nitrat b) Natri sunfat ; canxi sunfat ; nhôm sunfat c) Kali cacbonat; magie cacbonat đồng (II) cacbonat
a)
$AgNO_3$(PTK = 170 đvC)
$Pb(NO_3)_2$(PTK = 331 đvC)
$Fe(NO_3)_3$(PTK = 242 đvC)
b)
$Na_2SO_4$ (PTK = 142 đvC)
$CaSO_4$ (PTK = 120 đvC)
$Al_2(SO_4)_3$ (PTK = 342 đvC)
c)
$K_2CO_3$ (PTK = 138 đvC)
$MgCO_3$ (PTK = 84 đvC)
$CuCO_3$ (PTK = 124 đvC)
b.Viết công thức hóa học, phân loại các chất sau:
Sắt(II)hiđroxit; Sắt(III)oxit; Barihiđrocacbonat; Bạc nitrat; kẽmhiđroxit; Axitnitrơ; Kalipemanganat, Sắt(III)hiđroxit; Sắt(II)oxit; Natri hiđrosunfat; Magie nitrat; Nhôm hiđroxit; Axit sufurơ; KaliClorat....b.Viết công thức hóa học, phân loại các chất sau:
Sắt(II)hiđroxit; Sắt(III)oxit; Barihiđrocacbonat; Bạc nitrat; kẽmhiđroxit; Axitnitrơ; Kalipemanganat, Sắt(III)hiđroxit; Sắt(II)oxit; Natri hiđrosunfat; Magie nitrat; Nhôm hiđroxit; Axit sufurơ; KaliClorat....
*OXIT:
sắt(III) oxit: Fe2O3
sắt (II) oxit: FeO
*AXIT:
Axit nitrơ: HNO2
Axit sunfurơ: H2SO3
*BAZƠ:
Sắt(II)hiđroxit: Fe(OH)2
kẽm hiđroxit: Zn(OH)2
Sắt(III)hiđroxit: Fe(OH)3
Nhôm hiđroxit: Al(OH)3
*MUỐI:
Bạc nitrat: AgNO3
Barihiđrocacbonat: BaHCO3
Kali pemanganat:KMnO4Natri hiđrosunfat: NaHSO4
Kali Clorat: KCl
Cho các công thức hóa học của một số chất như sau: oxi O 2 , bạc clorua AgCl, magie oxit MgO, kim loại đồng Cu, kali nitrat K N O 3 , natri hidroxit NaOH.
Trong các chất trên có mấy đơn chất, mấy hợp chất?
A. 3 đơn chất và 3 hợp chất
B. 1 đơn chất và 5 hợp chất
C. 4 đơn chất và 2 hợp chất
D. 2 đơn chất và 4 hợp chất
chọn D
Hướng dẫn:
+) Đơn chất là những chất được tạo nên từ 1 nguyên tố hóa học.
+) Hợp chất là những chất được tạo nên từ 2 nguyên tố hóa học trở lên.